Tiền tố là một bộ phận của thân từ, nhưng đứng ở trước chữ gốc và dùng để
cấu tạo ra nhiều từ với những ý nghĩa khác nhau. Tiền tố khi kết hợp với động
từ nói chung và động từ chuyển động nói riêng sẽ bổ sung cho động từ những ý
nghĩa về ngữ pháp và từ vựng.
Động
từ
chuyển
động
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Giải
nghĩa
|
идти
|
ходить
|
đi bộ
|
|
ехать
|
ездить
|
đi xe
|
|
бежать
|
бегать
|
chạy
|
|
плыть
|
плавать
|
bơi
|
|
лететь
|
летать
|
bay
|
|
ползти
|
ползать
|
bò
|
|
лезть
|
лазать
|
trèo
|
|
гнать
|
гонять
|
đuổi
|
|
брести
|
бродить
|
lang thang
|
|
нести
|
носить
|
mang
|
|
вести
|
водить
|
dắt
|
|
тащить
|
таскать
|
vác
|
|
везти
|
возить
|
chở
|
|
катить
|
катать
|
lăn, chở
|
|
Ý
nghĩa
|
1/ Chuyển động theo 1 hướng nhất định:
+) Он сейчас йдёт в школу.
2/ Chuyển động theo 1 hướng xác định và có hành động khác xảy ra trên nền chuyển động đó:
+) Когда будешь
идти в театр ,заходи ко мне!
|
1/ Chuyển động nhiều hướng, lặp đi lặp lại:
+) Каждый
день, он ходит в школу.
2/ Chuyển động theo khả năng tự nhiên:
+) Бегают
белки, летают птицы, плавают рыбы.
3/ Tính chất của chuyển động:
+) Из-за
усталости, они ходили медленно.
|
Tiền tố
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
по-
|
1/ Bắt đầu chuyển động:
2/ Thay đổi tính chất hành động:
3/ Đổi hướng chuyển động:
4/ Dự định tương lai:
|
+) Он пошёл
в парк.
+) Вдруг он
побежал
быстрее.
+) Сначала
он шёл прямо, а потом пошёл налево.
+) Летом я поеду
на родину.
|
при-
|
1/ Hành động đã đạt tới đích:
|
+) Я пришёл в Москву.
|
у-
|
1/ Rời khỏi trong thời gian dài:
2/ Đi xa khuất tầm mắt:
|
+) Он уже ушёл
с работы.
+) Они уходили
дальше и дальше.
|
в-
|
1/ Chuyển động từ ngoài vào trong:
|
+) Дети вошли в дом .
|
вы-
|
1/ Chuyển động từ trong ra ngoài:
2/ Vừa đi khỏi và sẽ sớm quay lại:
|
+) Я вышел из дома в час.
+) Она выходит через 5
минут.
|
под-
|
1/ Tiến lại gần (trong tầm thấy được):
|
+) Автобус подъехал к
остановке.
|
от-
|
1/ Rời ra xa (trong tầm thấy được):
2/ Mang cái gì hoặc ai đến đâu và để
lại:
|
+) Кошка отошла
от нас.
+) Летом
детей отвезли в деревню.
|
за-
|
1/ Rẽ vào đâu đó:
|
+) Мы зашли
в лес и потеряли дорогу.
|
про-
|
1/ Đi quá
mất:
2/ Đi dọc theo cái gì:
3/ Đi sâu vào trong ( chỗ cụ thể ):
4/ Đi được quãng đường bao nhiêu:
|
+) Они прошли
мимо аптеки.
+) Они прошли
всю улицу и наконец увидели театр.
+) Проходи,
садись на свое место.
+) Мы прошли
15 километров без отдыха.
|
пере-
|
1/ Đi cắt ngang qua đâu:
2/ Chuyển đến nơi khác:
|
+) Мы переехали
границу
+) Наши соседи переехали на другую квартиру.
|
о-
(обо-)
|
1/ Chuyển động xung quanh:
2/ Đến nhiều nơi:
|
+) Он обошёл
здание театра и осмотрел его.
+) Он объехал полмира.
|
с-
|
1/ Chuyển động xuống dưới:
2/ Tập trung ở đâu đó:
|
+) Дети съехали
на санках с горки.
+)
Контролёр обошёл пассажиров и проверил билеты.
|
вз-
|
1/ Chuyển động lên trên:
|
+) Я взбежал
по лестнице на второй этаж.
|
раз-...-ся
|
1/ Tản đi khắp nơi:
|
+) Уроки
закончились и ученики разошлись.
|