}
Chào mừng bạn đến với Trung tâm dạy tiếng Nga Bạch Dương - Giảng dạy tiếng Nga giao tiếp cho người mới bắt đầu, dạy kèm trực tiếp tại nhà học viên trong nội thành Hà Nội - Добро пожаловать в pусский учебный центр в Ханое

Wednesday, October 29, 2014

Cách chia động từ thuộc nhóm V trong tiếng Nga

Động từ nhóm V trong tiếng Nga
Nhóm V bao gồm những động từ có tận cùng bằng зть, -стьсти.


1. Thời hiện tại và thời tương lai đơn giản :
Thời hiện tại và thời tương lai đơn giản của các động từ thuộc nhóm V được cấu tạo bằng cách sau:
  • Bỏ các tận cùng: -ть, -ти
  • Thêm các vĩ tố: -у, -ёшь, -ёт, -ёте, -ут
нес-ти__ грыз-тьнесу ____грызу
несёшь _ грызёшь

Trường hợp ngoại lệ: các động từ лезть và сесть và những động từ phái sinh của chúng có trọng âm ở thân từ.
Chuyển đổi âm ở thân từ thời hiện tại:

c: д_ вести – веду, ведёшьмести – мету, метёшь
с: т _ плести – плету, плетёшьцвести – цвету, цветёшь
с: б_ грести – гребу, гребёшьскрести – скребу, скребёшь
с: н_ клясть – кляну, клянёшь

Các động từ нести, плести, трясти và những động từ phái sinh của chúng không có hiện tượng chuyển đổi âm ở thân từ.


2. Thời quá khứ :

Các động từ không có chuyển đổi âm phụ âm ở thời hiện tại ( kiểu như нести прясти, лезть ) không có tiếp vĩ ngữ -л ở hình thái giống đực:

нес-ти_ спас-ти_ тряс-ти _лезть
нёс ____спас ____ трясла__ лезла
несла__ спала ___трясла __лезла
несло _ спало ___ трясло _ лезло
несли _ спали ___трясли_ лезли


Các động từ có chuyển đổi âm ở thời hiện tại, sang thời quá khứ mất с ở thân từ nguyên thể; ở hình thái giống đực có hiện tượng chuyển đổi âm е : ё ( trừ động từ сесть ):

вести __мес-ти __украс-ть__ сес-ть
вёл_____ мёл ____ украл _____ сел
вела ____мела ___украл _____ села
вело____ мело ___ украло____ село
вели ____мели___ украли ____сели

3. 
Hình thái bị động hoàn thành thể :
Hình thái bị động hoàn thành thể được cấu tạo từ thân từ thời tương lai nhờ tiếp vị ngữ -ён, -ен:

принес-у́ ____довед-у____ украд-у___ прочт-у
принесён ___ доведён___ украден ___прочтён
принесена __ доведена__ украдена __прочтена


Trường hợp ngoại lệ: động từ проклясть – проклят.


4. Thức mệnh lệnh :

Thức mệnh lệnh được cấu tạo từ hình thái ngôi thứ 2 số ít nhờ vĩ tố -и:
нес-ёшь __вед-ёшь __греб-ёшь
неси _____веди_____ греби


Trường hợp ngoại lệ:

лезть ____сесть
лез-ешь__ сяд-ешь
лезь _____сядь

No comments:

Post a Comment

Copyright 2010© by Bạch Dương Không chỉ là ngôn ngữ, đó còn là một nền văn hóa

HOME | KHÓA HỌC | NGỮ PHÁP | BÀI HÁT NGA | KHÔNG GIAN NGA |