Động từ nhóm V trong tiếng Nga
Nhóm V bao gồm những động từ có tận cùng bằng –зть, -сть, сти.
1. Thời hiện tại và thời tương lai đơn giản :Thời hiện tại và thời tương lai đơn giản của các động từ thuộc nhóm V được cấu tạo bằng cách sau:
несёшь _ грызёшь
Trường hợp ngoại lệ: các động từ лезть và сесть và những động từ phái sinh của chúng có trọng âm ở thân từ.
Chuyển đổi âm ở thân từ thời hiện tại:
c: д_ вести – веду, ведёшь, мести – мету, метёшь
с: т _ плести – плету, плетёшь, цвести – цвету, цветёшь
с: б_ грести – гребу, гребёшь, скрести – скребу, скребёшь
с: н_ клясть – кляну, клянёшь
Các động từ нести, плести, трясти và những động từ phái sinh của chúng không có hiện tượng chuyển đổi âm ở thân từ.
2. Thời quá khứ :
Các động từ không có chuyển đổi âm phụ âm ở thời hiện tại ( kiểu như нести прясти, лезть ) không có tiếp vĩ ngữ -л ở hình thái giống đực:
нес-ти_ спас-ти_ тряс-ти _лезть
нёс ____спас ____ трясла__ лезла
несла__ спала ___трясла __лезла
несло _ спало ___ трясло _ лезло
несли _ спали ___трясли_ лезли
Các động từ có chuyển đổi âm ở thời hiện tại, sang thời quá khứ mất с ở thân từ nguyên thể; ở hình thái giống đực có hiện tượng chuyển đổi âm е : ё ( trừ động từ сесть ):
вести __мес-ти __украс-ть__ сес-ть
вёл_____ мёл ____ украл _____ сел
вела ____мела ___украл _____ села
вело____ мело ___ украло____ село
вели ____мели___ украли ____сели
3. Hình thái bị động hoàn thành thể :
Hình thái bị động hoàn thành thể được cấu tạo từ thân từ thời tương lai nhờ tiếp vị ngữ -ён, -ен:
принес-у́ ____довед-у____ украд-у___ прочт-у
принесён ___ доведён___ украден ___прочтён
принесена __ доведена__ украдена __прочтена
Trường hợp ngoại lệ: động từ проклясть – проклят.
4. Thức mệnh lệnh :
Thức mệnh lệnh được cấu tạo từ hình thái ngôi thứ 2 số ít nhờ vĩ tố -и:
нес-ёшь __вед-ёшь __греб-ёшь
неси _____веди_____ греби
Trường hợp ngoại lệ:
лезть ____сесть
лез-ешь__ сяд-ешь
лезь _____сядь
Nhóm V bao gồm những động từ có tận cùng bằng –зть, -сть, сти.
1. Thời hiện tại và thời tương lai đơn giản :Thời hiện tại và thời tương lai đơn giản của các động từ thuộc nhóm V được cấu tạo bằng cách sau:
- Bỏ các tận cùng: -ть, -ти
- Thêm các vĩ tố: -у, -ёшь, -ёт, -ёте, -ут
несёшь _ грызёшь
Trường hợp ngoại lệ: các động từ лезть và сесть và những động từ phái sinh của chúng có trọng âm ở thân từ.
Chuyển đổi âm ở thân từ thời hiện tại:
c: д_ вести – веду, ведёшь, мести – мету, метёшь
с: т _ плести – плету, плетёшь, цвести – цвету, цветёшь
с: б_ грести – гребу, гребёшь, скрести – скребу, скребёшь
с: н_ клясть – кляну, клянёшь
Các động từ нести, плести, трясти và những động từ phái sinh của chúng không có hiện tượng chuyển đổi âm ở thân từ.
2. Thời quá khứ :
Các động từ không có chuyển đổi âm phụ âm ở thời hiện tại ( kiểu như нести прясти, лезть ) không có tiếp vĩ ngữ -л ở hình thái giống đực:
нес-ти_ спас-ти_ тряс-ти _лезть
нёс ____спас ____ трясла__ лезла
несла__ спала ___трясла __лезла
несло _ спало ___ трясло _ лезло
несли _ спали ___трясли_ лезли
Các động từ có chuyển đổi âm ở thời hiện tại, sang thời quá khứ mất с ở thân từ nguyên thể; ở hình thái giống đực có hiện tượng chuyển đổi âm е : ё ( trừ động từ сесть ):
вести __мес-ти __украс-ть__ сес-ть
вёл_____ мёл ____ украл _____ сел
вела ____мела ___украл _____ села
вело____ мело ___ украло____ село
вели ____мели___ украли ____сели
3. Hình thái bị động hoàn thành thể :
Hình thái bị động hoàn thành thể được cấu tạo từ thân từ thời tương lai nhờ tiếp vị ngữ -ён, -ен:
принес-у́ ____довед-у____ украд-у___ прочт-у
принесён ___ доведён___ украден ___прочтён
принесена __ доведена__ украдена __прочтена
Trường hợp ngoại lệ: động từ проклясть – проклят.
4. Thức mệnh lệnh :
Thức mệnh lệnh được cấu tạo từ hình thái ngôi thứ 2 số ít nhờ vĩ tố -и:
нес-ёшь __вед-ёшь __греб-ёшь
неси _____веди_____ греби
Trường hợp ngoại lệ:
лезть ____сесть
лез-ешь__ сяд-ешь
лезь _____сядь
No comments:
Post a Comment