}
Chào mừng bạn đến với Trung tâm dạy tiếng Nga Bạch Dương - Giảng dạy tiếng Nga giao tiếp cho người mới bắt đầu, dạy kèm trực tiếp tại nhà học viên trong nội thành Hà Nội - Добро пожаловать в pусский учебный центр в Ханое

Wednesday, September 10, 2014

Chia động từ trong tiếng Nga - phần 1

Động từ trong tiếng Nga gồm 02 thể:
+ Động từ thể chưa hoàn thành, ký hiệu là несов. ( нв.): được chia ở 03 thì: thì quá khứ, thì hiện tại và thì tương lai.
+ Động từ thể hoàn thành, ký hiệu là сов. ( cв.): được chia ở 03 thì: thì quá khứ và thì tương lai.

CHIA ĐỘNG TỪ TIẾNG NGA- PHẦN 1
1. Động từ: быть ( нв.) = có, ở, có mặt

Chia ở thì hiện tại ( không cần chia động từ)

Яесть ( bỏ qua)
Тыесть ( bỏ qua)
Он, Онa, Онoесть ( bỏ qua)
Мыесть ( bỏ qua)
Выесть ( bỏ qua)
Ониесть ( bỏ qua)

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онбыл
Я, Ты, Онaбыла́
Онoбы́ло
Мы, Вы, Онибы́ли

Chia ở thì tương lai

Ябуду  
Тыбудешь  
Он, Онa, Онoбудет  
Мыбудем  
Выбудете  
Онибудут  

Mệnh lệnh thức

Тыбудь
Выбу́дьте
https://www.youtube.com/channel/UCRGkD3kDg-o-u8h5dVrl7Uw
2. Động từ Cказать ( cв.) = nói

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онсказа́л
Я, Ты, Онaсказа́ла
Онoсказа́ло
Мы, Вы, Онисказа́ли

Chia ở thì tương lai

Яскажу́
Тыска́жешь 
Он, Онa, Онoска́жет
Мыска́жем
Выска́жете
Ониска́жут

Mệnh lệnh thức

Тыскажи́
Выскажи́те
3. Động từ Мочь ( нв.) = có thể

Chia ở thì hiện tại 

Ямогу́
Тымо́жешь
Он, Онa, Онoмо́жет
Мымо́жем
Вымо́жете
Онимо́гут

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онмо́г
Я, Ты, Онaмогла́
Онoмогло́
Мы, Вы, Онимогли́

Chia ở thì tương lai

Ябуду мочь 
Тыбудешь мочь 
Он, Онa, Онoбудет мочь 
Мыбудем  мочь
Выбудете мочь 
Онибудут мочь 
4. Động từ Говорить ( нв.) = nói

Chia ở thì hiện tại 

Яговорю́
Тыговори́шь
Он, Онa, Онoговори́т
Мыговори́м
Выговори́те
Ониговоря́т

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онговори́л
Я, Ты, Онaговори́ла
Онoговори́ло
Мы, Вы, Ониговори́ли

Chia ở thì tương lai

Ябуду говори́ть
Тыбудешь  говори́ть
Он, Онa, Онoбудет  говори́ть
Мыбудем  говори́ть
Выбудете  говори́ть
Онибудут  говори́ть

Mệnh lệnh thức

Тыговори́
Выговори́те

5. Động từ Знать  ( нв.) = biết

Chia ở thì hiện tại 

Язна́ю
Тызна́ешь
Он, Онa, Онoзна́ет
Мызна́ем
Вызна́ете
Онизна́ют

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онзна́л
Я, Ты, Онaзна́ла
Онoзна́ло
Мы, Вы, Онизна́ли

Chia ở thì tương lai

Ябуду зна́ть
Тыбудешь  зна́ть
Он, Онa, Онoбудет  зна́ть
Мыбудем  зна́ть
Выбудете  зна́ть
Онибудут  зна́ть

Mệnh lệnh thức

Тызна́й
Вы
зна́йте
6. Động từ Стать ( cв.) = trở thành, trở nên

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онста́л
Я, Ты, Онaста́ла
Онoста́ло
Мы, Вы, Ониста́ли

Chia ở thì tương lai

Яста́ну
Тыста́нешь
Он, Онa, Онoста́нет
Мыста́нем
Выста́нете
Ониста́нут

Mệnh lệnh thức

Тыста́нь
Выста́ньте
7. Động từ Есть  ( нв.) = ăn, là

Chia ở thì hiện tại 

Яе́м
Тые́шь
Он, Онa, Онoе́ст
Мыеди́м
Выеди́те
Ониедя́т

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Оне́л
Я, Ты, Онaе́ла
Онoе́ло
Мы, Вы, Оние́ли

Chia ở thì tương lai

Ябуду е́сть
Тыбудешь  е́сть
Он, Онa, Онoбудет е́сть
Мыбудем  е́сть
Выбудете  е́сть
Онибудут  е́сть

Mệnh lệnh thức

Тые́шь
Вы
е́шьте
8. Động từ Хотеть ( нв.) = muốn

Chia ở thì hiện tại 

Яхочу́
Тыхо́чешь
Он, Онa, Онoхо́чет
Мыхоти́м
Выхоти́те
Онихотя́т

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онхоте́л
Я, Ты, Онaхоте́ла
Онoхоте́ло
Мы, Вы, Онихоте́ли

Chia ở thì tương lai

Ябуду хоте́ть
Тыбудешь  хоте́ть
Он, Онa, Онoбудет хоте́ть
Мыбудем  хоте́ть
Выбудете  хоте́ть
Онибудут  хоте́ть

Mệnh lệnh thức

Тыхоти́
Вы
хоти́те

9. Động từ Видеть ( нв.) = thấy, nhìn thấy

Chia ở thì hiện tại 

Яви́жу
Тыви́дишь
Он, Онa, Онoви́дит
Мыви́дим
Выви́дите
Ониви́дят

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онви́дел
Я, Ты, Онaви́дела
Онoви́дело
Мы, Вы, Ониви́дели

Chia ở thì tương lai

Ябуду  ви́деть
Тыбудешь   ви́деть
Он, Онa, Онoбудет  ви́деть
Мыбудем   ви́деть
Выбудете   ви́деть
Онибудут   ви́деть

Mệnh lệnh thức

Тыви́дь
Вы
ви́дьте

10. Động từ Идти ( нв.) = đi ( bộ)

Chia ở thì hiện tại 

Яиду́
Тыидёшь
Он, Онa, Онoидёт
Мыидём
Выидёте
Онииду́т

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Оншёл
Я, Ты, Онaшла́
Онoшло́
Мы, Вы, Онишли́

Chia ở thì tương lai

Ябуду   идти́
Тыбудешь    идти́
Он, Онa, Онoбудет   идти́
Мыбудем   идти́
Выбудете    идти́
Онибудут    идти́

Mệnh lệnh thức

Тыиди́
Вы
иди́те

Tuesday, September 2, 2014

Bảng biến cách của đại từ nhân xưng trong tiếng Nga

Bảng biến cách của đại từ nhân xưng trong tiếng Nga
Cách 1Cách 2Cách 3Cách 4Cách 5Cách 6
ЯМЕНЯМНЕМЕНЯМНОЙОБО МНЕ
ТЫТЕБЯТЕБЕТЕБЯТОБОЙО ТЕБЕ
ОННЕГОЕМУЕГОИМО НЁМ
ОНАНЕЁЕЙЕЁЕЙО НЕЙ
МЫНАСНАМНАСНАМИО НАС
ВЫВАСВАМВАСВАМИО ВАС
ОНИИХИМИХИМИО НИХ

Chú ý : Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 có dạng giống từ vĩ của tính từ .

  • Khi đứng trước đại từ nhân xưng Я ở các cách từ cách 2 đến cách 6, các giới từ в, к, перед, под, с có thêm -око мне, во мне, передо мной, подо мной, со мной . Riêng giới từ о biến thành обо мне.

  • Các dạng đại từ nào mở đầu bằng nguyên âm thì khi đi với giới từ thường thêm Н ở trước : для него, по ней, между ними . Chính vì cách 6 là cách luôn đi với giới từ nên dạng cách 6 của đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 luôn luôn có thêm Н phía trước : на нём, вокруг него.
Copyright 2010© by Bạch Dương Không chỉ là ngôn ngữ, đó còn là một nền văn hóa

HOME | KHÓA HỌC | NGỮ PHÁP | BÀI HÁT NGA | KHÔNG GIAN NGA |