}
Chào mừng bạn đến với Trung tâm dạy tiếng Nga Bạch Dương - Giảng dạy tiếng Nga giao tiếp cho người mới bắt đầu, dạy kèm trực tiếp tại nhà học viên trong nội thành Hà Nội - Добро пожаловать в pусский учебный центр в Ханое

Tuesday, December 2, 2014

Động từ chuyển động - Глаголы движения

Tiền tố là một bộ phận của thân từ, nhưng đứng ở trước chữ gốc và dùng để cấu tạo ra nhiều từ với những ý nghĩa khác nhau. Tiền tố khi kết hợp với động từ nói chung và động từ chuyển động nói riêng sẽ bổ sung cho động từ những ý nghĩa về ngữ pháp và từ vựng.



Động
từ
chuyển
động
Nhóm I
Nhóm II
Giải nghĩa
идти
ходить
đi bộ
ехать
ездить
đi xe
бежать
бегать
chạy
плыть
плавать
bơi
лететь
летать
bay
ползти
ползать

лезть
лазать
trèo
гнать
гонять
đuổi
брести
бродить
lang thang
нести
носить
mang
вести
водить
dắt
тащить
таскать
vác
везти
возить
chở
катить
катать
lăn, chở
Ý
nghĩa
1/ Chuyển động theo 1 hướng nhất định:
+) Он сейчас йдёт в школу.
2/ Chuyển động theo 1 hướng xác định và có hành động khác xảy ra trên nền chuyển động đó:
+) Когда будешь идти в театр ,заходи ко мне!
1/ Chuyển động nhiều hướng, lặp đi lặp lại:
+) Каждый день, он ходит в школу.
2/ Chuyển động theo khả năng tự nhiên:
+) Бегают белки, летают птицы, плавают рыбы.
3/ Tính chất của chuyển động:
+) Из-за усталости, они ходили медленно.


Tiền tố
Ý nghĩa
Ví dụ
по-
1/ Bắt đầu chuyển động:
2/ Thay đổi tính chất hành động:

3/ Đổi hướng chuyển động:
4/ Dự định tương lai:
+) Он пошёл в парк.
+) Вдруг он побежал быстрее.
+) Сначала он шёл прямо, а потом пошёл налево.
+) Летом я поеду на родину.
при-
1/ Hành động đã đạt tới đích:
+) Я пришёл в Москву.
у-
1/ Rời khỏi trong thời gian dài:
2/ Đi xa khuất tầm mắt:
+) Он уже ушёл с работы.

+) Они уходили дальше и дальше.
в-
1/ Chuyển động từ ngoài vào trong:
+) Дети вошли в дом .
вы-
1/ Chuyển động từ trong ra ngoài:
2/ Vừa đi khỏi và sẽ sớm quay lại:
+) Я вышел из дома в час.

+) Она выходит через 5 минут.
под-
1/ Tiến lại gần (trong tầm thấy được):
+) Автобус подъехал к остановке.
от-
1/ Rời ra xa (trong tầm thấy được):
2/ Mang cái gì hoặc ai đến đâu và để lại:
+) Кошка отошла от нас.

+) Летом детей отвезли в деревню.
за-
1/ Rẽ vào đâu đó:

+) Мы зашли в лес и потеряли дорогу.
про-
1/ Đi quá mất:                       
2/ Đi dọc theo cái gì:

3/ Đi sâu vào trong ( chỗ cụ thể ):
4/ Đi được quãng đường bao nhiêu:
+) Они прошли мимо аптеки.
+) Они прошли всю улицу и наконец увидели театр.
+) Проходи, садись на свое место.

+) Мы прошли 15 километров без отдыха.
пере-
1/ Đi cắt ngang qua đâu:
2/ Chuyển đến nơi khác:
+) Мы переехали границу
+) Наши соседи переехали на другую квартиру.
о- (обо-)
1/ Chuyển động xung quanh:
2/ Đến nhiều nơi:
+) Он обошёл здание театра и осмотрел его.
+) Он объехал полмира.
с-
1/ Chuyển động xuống dưới:
2/ Tập trung ở đâu đó:
+) Дети съехали на санках с горки.

+) Контролёр обошёл пассажиров и проверил билеты.
вз-
1/ Chuyển động lên trên:
+) Я взбежал по лестнице на второй этаж.
раз-...-ся
1/ Tản đi khắp nơi:
+) Уроки закончились и ученики разошлись.
Copyright 2010© by Bạch Dương Không chỉ là ngôn ngữ, đó còn là một nền văn hóa

HOME | KHÓA HỌC | NGỮ PHÁP | BÀI HÁT NGA | KHÔNG GIAN NGA |