}
Chào mừng bạn đến với Trung tâm dạy tiếng Nga Bạch Dương - Giảng dạy tiếng Nga giao tiếp cho người mới bắt đầu, dạy kèm trực tiếp tại nhà học viên trong nội thành Hà Nội - Добро пожаловать в pусский учебный центр в Ханое

Friday, February 13, 2015

Tính động từ - причастие

Tính động từ: là từ loại mang đặc điểm của cả động từ và tính từ, bổ nghĩa cho danh từ trong câu.
Screen Shot 2015-02-03 at 16.18.33

Phân loại tính động từ:
  • Tính động từ chủ động hiện tại
  • Tính động từ chủ động quá khứ
  • Tính động từ bị động hiện tại
  • Tính động từ bị động quá khứ
Tính động từ gồm 2 loại: đầy đủ và ngắn đuôi. 
- Dạng đầy đủ có cả 4 loại tính động từ (tính động từ chủ động hiện tại, chủ động quá khứ, bị động hiện tại, bị động quá khứ)
- Dạng ngắn đuôi chỉ có loại tính động từ bị động quá khứ.
Screen Shot 2015-02-03 at 16.55.12
* Cách sử dụng:
  • Chủ yếu được sử dụng trong văn phong sách vở, khoa học và văn bản hành chính.
  • Tính động từ được sử dụng như 1 tính từ. Giống, số, cách của tính động từ phụ thuộc vào giống, số cách của danh từ mà nó bổ nghĩa.
  • Thay thế cho liên từ который (khi который đóng vai trò là chủ ngữ hoặc bổ ngữ cách 4 trực tiếp không giới từ)
I – Tính động từ chủ động
          1. Chủ động hiện tại
Hình 3
          2. Chủ động quá khứ
Hình 4
II- Tính động từ bị động
  • Chỉ cấu tạo từ ngoại động từ đòi hỏi cách 4 không giới từ.
Screen Shot 2015-02-03 at 23.43.18
          1. Bị động hiện tại
Screen Shot 2015-02-04 at 00.22.46
- Một số nội động từ được cấu tạo thành tính động từ bị động hiện tại:
руководить – руководимый
командовать – командуемый
управлять – управляемый
заведовать – заведуемый
 2. Bị động quá khứ
Screen Shot 2015-02-04 at 00.45.20
Внимание:
  • Những động từ chia theo nhóm II (-у/ю, -ишь, -ит, …, ат/ят) có các phụ âm «б, п, м, в, з, с, д, т, ст» đứng trước –ИТЬ/ -ЕТЬ khi cấu tạo tính động từ có hiện tượng biến âm như sau:
Screen Shot 2015-02-04 at 01.08.38
  • Một số động từ được cấu tạo thành tính động từ bị động bằng cách thêm :
Screen Shot 2015-02-04 at 15.34.48
  • Сác trường hợp đặc biệt:
Привести – приведённый
Узнать – узнанный
Изгнать – изгнанный
Изобрести – изобретенный
Выбрать – выбранный
Дать – данный
  • Брать, знать và гнать KHÔNG bao giờ cấu tạo tính động từ quá khứ bị động.
  • Слышать – слышанный сòn слушать KHÔNG cấu tạo tính động từ quá khứ bị động.
  • Видеть – виденный сòn смотреть KHÔNG cấu tạo tính động từ quá khứ bị động.
  • Động từ достигнуть, свергнуть (nội động từ) được cấu tạo tính động từ bị động quá khứ -> достигнутый, свергнутый
*** Cấu tạo dạng ngắn đuôi của tính động từ bị động quá khứ:
Screen Shot 2015-02-04 at 16.29.07
III – Vị trí và chức năng của tính động từ trong câu:
  • Tính động từ có thể đứng trước hoặc sau danh từ mà chúng bổ nghĩa.
  1. Tính động từ thường đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa khi không có thành phần bổ nghĩa kèm theo nó hoặc có nhưng chỉ 1-2 từ.
           – Девочка взяла спящего котёнка.
           – Лежащие на письменном столе учебники надо отнести в библиотеку.
  1. Tính động từ đứng sau danh từ thì giữa chúng được ngăn cách bởi dấu phẩy.
           – Студенты, не получившие студенческие билеты, должны зайти в деканат.
  • Vai trò của tính động từ trong câu:
Screen Shot 2015-02-04 at 16.08.03

Wednesday, February 11, 2015

Chia động từ trong tiếng Nga- phần 3

21. Động từ Cделать (CB.) = làm


Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онсде́лал
Я, Ты, Онaсде́лала
Онoсде́лало
Мы, Вы, Онисде́лали

Chia ở thì tương lai

Ясде́лаю
Тысде́лаешь
Он, Онa, Онoсде́лает
Мысде́лаем
Высде́лаете
Онисде́лают

Mệnh lệnh thức

Тысде́лай
Высде́лайте
22. Động từ понимать (HB.) = hiểu

Chia ở thì hiện tại 

Японима́ю
Тыпонима́ешь
Он, Онa, Онoпонима́ет
Мыпонима́ем
Выпонима́ете
Онипонима́ют

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онпонима́л
Я, Ты, Онaпонима́ла
Онoпонима́ло
Мы, Вы, Онипонима́ли

Chia ở thì tương lai

Ябуду  понима́ть
Тыбудешь понима́ть
Он, Онa, Онoбудет  понима́ть
Мыбудем  понима́ть
Выбудете понима́ть
Онибудут  понима́ть

Mệnh lệnh thức

Тыпонима́й
Выпонима́йте

23. Động từ казаться (HB.) = cảm thấy, xuất hiện, nhìn

Chia ở thì hiện tại 

Якажу́сь
Тыка́жешься
Он, Онa, Онoка́жется
Мыка́жемся
Выка́жетесь
Оника́жутся

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онказа́лся
Я, Ты, Онaказа́лась
Онoказа́лось
Мы, Вы, Ониказа́лись

Chia ở thì tương lai

Ябуду  каза́ться
Тыбудешь каза́ться
Он, Онa, Онoбудет  каза́ться
Мыбудем  каза́ться
Выбудете каза́ться
Онибудут  каза́ться

Mệnh lệnh thức

Тыкажи́сь
Выкажи́тесь
24. Động từ давать (HB.) = đưa cho, cho

Chia ở thì hiện tại 

Ядаю́
Тыдаёшь
Он, Онa, Онoдаёт
Мыдаём
Выдаёте
Онидаю́т

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Ондава́л
Я, Ты, Онaдава́ла
Онoдава́ло
Мы, Вы, Онидава́ли

Chia ở thì tương lai

Ябуду  дава́ть
Тыбудешь дава́ть
Он, Онa, Онoбудет  дава́ть
Мыбудем  дава́ть
Выбудете дава́ть
Онибудут  дава́ть

Mệnh lệnh thức

Тыдава́й
Выдава́йте
25. Động từ пойти  (CB.) = đi ( đi bộ)


Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онпошёл
Я, Ты, Онaпошла
Онoпошлло
Мы, Вы, Онипошли

Chia ở thì tương lai

Япойду
Тыпойдёшь
Он, Онa, Онoпойдёт
Мыпойдём
Выпойдёте
Онипойдут

Mệnh lệnh thức

Тыпойди
Выпойдите
26. Động từ увидеть ( cв.) = thấy, nhìn thấy


Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онуви́дел
Я, Ты, Онaуви́дела
Онoуви́дело
Мы, Вы, Ониуви́дели

Chia ở thì tương lai

Яуви́жу
Тыуви́дишь
Он, Онa, Онoуви́дит
Мыуви́дим
Выуви́дите
Ониуви́дят

Mệnh lệnh thức

Тыуви́дь
Вы
уви́дьте
27. Động từ остаться (CB.) = ở lại, còn lại


Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Оноста́лся
Я, Ты, Онaоста́лась
Онoоста́лось
Мы, Вы, Ониоста́лись

Chia ở thì tương lai

Яоста́нусь
Тыоста́нешься
Он, Онa, Онoоста́нется
Мыоста́немся
Выоста́нетесь
Ониоста́нутся

Mệnh lệnh thức

Тыоста́нься
Выоста́ньтесь
28. Động từ выйти  ( cв.) = đi ra, xuất bản


Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онвы́шел
Я, Ты, Онaвы́шла
Онoвы́шло
Мы, Вы, Онивы́шли

Chia ở thì tương lai

Явы́йду
Тывы́йдешь
Он, Онa, Онoвы́йдет
Мывы́йдем
Вывы́йдете
Онивы́йдут

Mệnh lệnh thức

Тывы́йди
Вы

вы́йдите

29. Động từ дать (CB.) = đưa cho, cho


Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Ондал
Я, Ты, Онaда́ла
Онoда́ло
Мы, Вы, Онида́ли

Chia ở thì tương lai

Яда́м
Тыда́шь
Он, Онa, Онoда́ст
Мыдади́м
Выдади́те
Онидаду́т

Mệnh lệnh thức

Тыдай
Выда́йте
30. Động từ работать (HB.) = làm việc

Chia ở thì hiện tại 

Ярабо́таю
Тырабо́таешь
Он, Онa, Онoрабо́тает
Мырабо́таем
Вырабо́таете
Онирабо́тают

Chia ở thì quá khứ

Я, Ты, Онрабо́тал
Я, Ты, Онaрабо́тала
Онoрабо́тало
Мы, Вы, Онирабо́тали

Chia ở thì tương lai

Ябуду  рабо́тать
Тыбудешь рабо́тать
Он, Онa, Онoбудет  рабо́тать
Мыбудем  рабо́тать
Выбудете рабо́тать
Онибудут  рабо́тать

Mệnh lệnh thức

Тырабо́тай
Вырабо́тайте

Monday, February 9, 2015

Lời chào trong tiếng Nga - Приветствия ( Nghi thức lời nói Nga)


Tiếng Nga           Tiếng Việt   Giải thích 
Здравствуйте!Xin chàoĐược sử dụng phổ biến
Доброе утро.Xin chào ( Chào buổi sáng)Được sử dụng khi gặp gỡ vào buổi sáng ( trước 12h trưa)
Добрый день.Xin chào Được sử dụng khi gặp gỡ ban ngày ( sau 12h trưa)
Добрый вечер.Xin chào Được sử dụng khi gặp gỡ vào buổi chiều tối ( sau 18h)
Привет.Chào Lời chào hỏi xuề xòa, chủ yếu dùng trong giới trẻ
Как поживаете?Anh/ chị có khỏe không?Mang tính chất trang trọng
Как поживаешь?

Как жизнь?

Cậu có khỏe không?

Cuộc sống của anh/chị, bạn... thế nào?
Mang tính thân mật

Прекрасно. А ты?Khỏe. Còn bạn?Mang tính thân mật
Рад тебя видеть.Rất vui được gặp bạn.Mang tính thân mật ( người xưng hô là nam)
Рада тебя видеть.Rất vui được gặp bạn.Mang tính thân mật ( người xưng hô là nữ)
Рад Вас видеть.Rất vui được gặp anh/chị.Mang tính trang trọng ( người xưng hô là nam)
Рада Вас видеть.Rất vui được gặp anh/chị.Mang tính trang trọng ( người xưng hô là nữ)
Я тоже рад Вас видеть.Tôi cũng rất vui được gặp anh/chị.Mang tính trang trọng ( người xưng hô là nam)
Я тоже рада Вас видеть.Tôi cũng rất vui được gặp anh/chị.Mang tính trang trọng ( người xưng hô là nữ)
Что нового?Có gì mới không?
Как дела?Công việc thế nào?
Как у Вас дела?Công việc thế nào?
Спасибо, хорошо.Tốt, cảm ơn.
А у Вас?Còn anh/chị?
Так себе.Bình thường.
Как обычно.

Bсё в порядке
Bình thường.

Bình thường.
Неплохо.Không có gì xấu ( tồi, kém) cả.
Хорошо
Прекрасно

Плохо.
Tốt lắm

Tốt lắm

Chán ( xấu, tồi, kém) lắm
Copyright 2010© by Bạch Dương Không chỉ là ngôn ngữ, đó còn là một nền văn hóa

HOME | KHÓA HỌC | NGỮ PHÁP | BÀI HÁT NGA | KHÔNG GIAN NGA |