| Tiếng Nga | Tiếng Việt | Giải thích | |
| Здравствуйте! | Xin chào | Được sử dụng phổ biến | |
| Доброе утро. | Xin chào ( Chào buổi sáng) | Được sử dụng khi gặp gỡ vào buổi sáng ( trước 12h trưa) | |
| Добрый день. | Xin chào | Được sử dụng khi gặp gỡ ban ngày ( sau 12h trưa) | |
| Добрый вечер. | Xin chào | Được sử dụng khi gặp gỡ vào buổi chiều tối ( sau 18h) | |
| Привет. | Chào | Lời chào hỏi xuề xòa, chủ yếu dùng trong giới trẻ | |
| Как поживаете? | Anh/ chị có khỏe không? | Mang tính chất trang trọng | |
| Как поживаешь? Как жизнь? | Cậu có khỏe không? Cuộc sống của anh/chị, bạn... thế nào? | Mang tính thân mật | |
| Прекрасно. А ты? | Khỏe. Còn bạn? | Mang tính thân mật | |
| Рад тебя видеть. | Rất vui được gặp bạn. | Mang tính thân mật ( người xưng hô là nam) | |
| Рада тебя видеть. | Rất vui được gặp bạn. | Mang tính thân mật ( người xưng hô là nữ) | |
| Рад Вас видеть. | Rất vui được gặp anh/chị. | Mang tính trang trọng ( người xưng hô là nam) | |
| Рада Вас видеть. | Rất vui được gặp anh/chị. | Mang tính trang trọng ( người xưng hô là nữ) | |
| Я тоже рад Вас видеть. | Tôi cũng rất vui được gặp anh/chị. | Mang tính trang trọng ( người xưng hô là nam) | |
| Я тоже рада Вас видеть. | Tôi cũng rất vui được gặp anh/chị. | Mang tính trang trọng ( người xưng hô là nữ) | |
| Что нового? | Có gì mới không? | ||
| Как дела? | Công việc thế nào? | ||
| Как у Вас дела? | Công việc thế nào? | ||
| Спасибо, хорошо. | Tốt, cảm ơn. | ||
| А у Вас? | Còn anh/chị? | ||
| Так себе. | Bình thường. | ||
| Как обычно. Bсё в порядке | Bình thường. Bình thường. | ||
| Неплохо. | Không có gì xấu ( tồi, kém) cả. | ||
| Хорошо Прекрасно Плохо. | Tốt lắm Tốt lắm Chán ( xấu, tồi, kém) lắm |
Monday, February 9, 2015
Lời chào trong tiếng Nga - Приветствия ( Nghi thức lời nói Nga)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment